Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
2H2O | + | 3K3[Co(NO2)6] | → | HNO3 | + | 9KNO2 | + | 5NO | + | 3CoNO3OH | |
nước | Kali hexanitritocobanat(III) | axit nitric | kali nitrit | nitơ oxit | Coban nitrat hidroxit | ||||||
potassium hexanitritocobaltate(III) | Axit nitric | Nitrogen monoxide | |||||||||
(khí) | (kt) | ||||||||||
Axit | Muối | ||||||||||
18 | 452 | 63 | 85 | 30 | 138 | ||||||
2 | 3 | 1 | 9 | 5 | 3 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 3K3[Co(NO2)6] → HNO3 + 9KNO2 + 5NO + 3CoNO3OH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) để tạo ra HNO3 (axit nitric), KNO2 (kali nitrit), NO (nitơ oxit), CoNO3OH (Coban nitrat hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric) phản ứng với KNO2 (kali nitrit) phản ứng với NO (nitơ oxit) phản ứng với CoNO3OH (Coban nitrat hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric), KNO2 (kali nitrit), NO (nitơ oxit), CoNO3OH (Coban nitrat hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HNO3 (axit nitric), KNO2 (kali nitrit), NO (nitơ oxit) (trạng thái: khí), CoNO3OH (Coban nitrat hidroxit) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KNO2 (kali nitrit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KNO2 (kali nitrit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CoNO3OH (Coban nitrat hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CoNO3OH (Coban nitrat hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) ra HNO3 (axit nitric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) ra HNO3 (axit nitric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) ra KNO2 (kali nitrit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) ra KNO2 (kali nitrit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) ra CoNO3OH (Coban nitrat hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) ra CoNO3OH (Coban nitrat hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Potassium cobaltinitrite)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K3[Co(NO2)6](nitric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 2HNO3 → H2O + N2O5 Tổng hợp tất cả phương trình có HNO3 tham gia phản ứng()
H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5KNO2 → 3H2O + 5KNO3 + 2MnSO4 + K2SO4 3KNO2 + O3 → 3KNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO2 tham gia phản ứng(nitrogen monoxide)
2NO + O2 → 2NO2 2H2S + 2NO → 2H2O + N2 + 2S 2NO + SO2 → SO3 + N2O Tổng hợp tất cả phương trình có NO tham gia phản ứng(Cobalt nitrate hydroxide)
Tổng hợp tất cả phương trình có CoNO3OH tham gia phản ứng